Đơn thức, đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu chi tiết lý thuyết đơn thức, cách thu gọn đơn thức. Ứng dụng giải các bài tập về rút gọn, cộng trừ và tính giá trị đơn thức.

Đơn thức Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng và các ví dụ

Tổng hợp lý thuyết về đơn thức

[content_1]

Đơn thức

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.

Quy tắc nhân đơn thức: Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Ví dụ: –2; x; 6x; 14xy2; 2020x3y4 là các đơn thức

Bậc của đơn thức 2020x3y4 là 7

(2x)(3xy2) = (2⋅3)(x⋅xy2) = 6x2y2

Đơn thức đồng dạng

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

Cộng trừ hai đơn thức đồng dạng: Cộng (hay trừ) các hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến.

Ví dụ: 2x2y2; 4x2y3; \[\frac{2}{5}\]x2y3 là các đơn thức đồng dạng

\[\begin{gathered} 2{x^2}{y^3} + 4{x^2}{y^3} + \frac{2}{5}{x^2}{y^3}\begin{array}{*{20}{c}} {} \\ {} \\ {} \end{array} \hfill \\ = \left( {2 + 4 + \frac{2}{5}} \right){x^2}{y^3} = \frac{{32}}{5}{x^2}{y^3} \hfill \\ \end{gathered} \]

Phân dạng bài tập

Dạng 1. Nhận biết đơn thức

[content_2]

Phương pháp giải

Để nhận biết một biểu thức là đơn thức, ta căn cứ vào định nghĩa đơn thức (chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến).

Ví dụ: x; y; 3; –2010; 5x2; 2xyz4 là các đơn thức

Bài tập vận dụng

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

a) \[\frac{2}{5}\] + xy2

b) 4xy2z

c) 2x2 – xy

d) 2020

e) x2y2

f) xyz

Hướng dẫn giải

Các biểu thức trong các ý b, d, e, f là các đơn thức

Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

a) 3xy2 – xz

b) xy2

c) x2 + 2y + z

d) 3xyx3z3

e) 0

f) 1 – \[\frac{5}{9}\]x3

Hướng dẫn giải

Các biểu thức trong các ý a, c, f không là đơn thức.

Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

a) 1 + 2x2

b) \[\frac{3}{2}\]x2y

c) 4

d) xy + x

e) 5y2

Hướng dẫn giải

Các biểu thức trong các ý b, c, e là các đơn thức

Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

2x; 3y; x + y; x + 1; 2xyz; 3x3 + y; 2y2xz

Hướng dẫn giải

Các biểu thức: x + y; x + 1; 3x3 + y không là các đơn thức

Dạng 2. Thu gọn đơn thức

[content_3]

Phương pháp giải

Muốn thu gọn đơn thức, ta cũng áp dụng quy tắc nhân đơn thức

Quy tắc nhân đơn thức: Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Ví dụ: (2xy)(3x2y) = (2⋅3)(xy⋅x2y) = 6x3y2

Bài tập vận dụng

Câu 1. Thu gọn các đơn thức sau:

a) \[ - \frac{1}{3}\]x2y⋅\[\frac{3}{2}\]xy3

b) –5xy4 (–0,2x2y2)

c) (–2x2y)(5x3y3)

d) \[{\left( { - 1\frac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)^2}\]

Hướng dẫn giải

a) \[ - \frac{1}{3}{x^2}y \cdot \frac{3}{2}x{y^3}\]

\[ = \left( { - \frac{1}{3} \cdot \frac{3}{2}} \right)\left( {{x^2} \cdot x} \right)\left( {y \cdot {y^3}} \right) = - \frac{1}{2}{x^3}{y^4}\]

b) –5xy4 (–0,2x2y2)

= [–5⋅(–0,2)](x⋅x2)(y4⋅y2) = x3y6

c) (–2x2y)(5x3y3)

= (–2⋅5)(x2⋅x3)(y⋅y3) = –10x5y4

d) \[{\left( { - 1\frac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)^2}\]\[ = {\left( { - 1\frac{1}{2}} \right)^2}{\left( {{x^2}} \right)^2}{\left( {{y^3}} \right)^2} = \frac{9}{4}{x^4}{y^6}\]

Câu 2. Thu gọn các đơn thức sau:

a) \[\left( { - \frac{1}{3}{x^2}y} \right)\left( { - \frac{2}{3}x{y^3}} \right)\left( {1\frac{1}{2}x{y^2}} \right)\]

b) \[\left( { - \frac{1}{4}{x^3}} \right)\left( { - 8x{y^2}} \right)\]

Hướng dẫn giải

a) \[\left( { - \frac{1}{3}{x^2}y} \right)\left( { - \frac{2}{3}x{y^3}} \right)\left( {1\frac{1}{2}x{y^2}} \right)\]

\[\begin{gathered} = \left[ {\left( { - \frac{1}{3}} \right)\left( { - \frac{2}{3}} \right)\left( {1\frac{1}{2}} \right)} \right] \cdot \left( {{x^2}y} \right) \cdot \left( {x{y^3}} \right) \cdot \left( {x{y^2}} \right)\begin{array}{*{20}{c}} {} \\ {} \\ {} \\ {} \end{array} \hfill \\ = \frac{1}{3}{x^4}{y^6} \hfill \\ \end{gathered} \]

b) \[\left( { - \frac{1}{4}{x^3}} \right)\left( { - 8x{y^2}} \right)\]

\[ = \left[ {\left( { - \frac{1}{4}} \right)\left( { - 8} \right)} \right] \cdot {x^3} \cdot \left( {x{y^2}} \right) = 2{x^4}{y^2}\]

Câu 3. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức đó:

a) \[ - \frac{1}{5}{x^3}{y^2}\frac{5}{4}x{y^3}\]

b) \[ - 3x{y^4}\left( { - \frac{1}{3}} \right){x^2}{y^2}\]

Hướng dẫn giải

a) \[ - \frac{1}{5}{x^3}{y^2}\frac{5}{4}x{y^3} = - \frac{1}{4}{x^4}{y^5}\]

Bậc của đơn thức là: 4 + 5 = 9

b) \[ - 3x{y^4}\left( { - \frac{1}{3}} \right){x^2}{y^2} = {x^3}{y^6}\]

Bậc của đơn thức là: 3 + 6 = 9

Câu 4. Xác định hệ số, phần biến của các đơn thức sau:

a) 5x100

b) 20xyz

c) \[\frac{3}{5}\]x2y4z6

Hướng dẫn giải

a) Phần hệ số: 5; phần biến: x100

b) Phần hệ số: 20; phần biến: xyz

c) Phần hệ số: \[\frac{3}{5}\]; phần biến: x2y4z6

Câu 5. Thu gọn các đơn thức sau:

a) 2xy⋅3x2y

b) \[\frac{1}{4}\]x2y⋅\[\frac{2}{5}\]xy2

c) 12x⋅\[\frac{3}{4}\]xy

d) 2y⋅\[\frac{1}{3}\]⋅x2y4

Hướng dẫn giải

a) 2xy⋅3x2y = 6x3y2

b) \[\frac{1}{4}\]x2y⋅\[\frac{2}{5}\]xy2 = \[\frac{1}{{10}}\]x3y3

c) 12x⋅\[\frac{3}{4}\]xy = 9x2y

d) 2y⋅\[\frac{1}{3}\]⋅x2y4 = \[\frac{2}{3}\]x2y5

Câu 6. Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:

a) a2b⋅a3⋅3b

b) \[ - \frac{1}{2}\]ab2c⋅3bc

c) \[\frac{2}{3}\]ab⋅\[\frac{4}{3}\]c2

Hướng dẫn giải

a) a2b⋅a3⋅3b = 3a5b2

Bậc của đơn thức là: 5 + 2 = 7

b) \[ - \frac{1}{2}\]ab2c⋅3bc = \[ - \frac{3}{2}\]ab3c2

Bậc của đơn thức là: 1 + 3 +2 = 6

c) \[\frac{2}{3}\]ab⋅\[\frac{4}{3}\]c2 = \[\frac{8}{9}\]abc2

Bậc của đơn thức là: 1 + 1 + 2 = 4

Dạng 3. Tính giá trị của đơn thức

[content_4]

Phương pháp giải

Để tính giá trị của đơn thức, ta thay giá trị cho trước của các biến vào đơn thức rồi thực hiện các phép tính.

Tính giá trị của đơn thức A = 2xy tại x = 1 và y = 2

Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức ta có:

A = 2⋅1⋅2 = 4

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho đơn thức A = 3x2y

a) Xác định phần hệ số, phần biến của A.

b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1 và y = –1

Hướng dẫn giải

a) Phần hệ số: 3; phần biến: x2y

b) Thay x = 1 và y = –1 vào A ta được:

A = 3⋅12⋅(–1) = –3

Câu 2. Cho đơn thức B = \[ - \frac{2}{3}\]x3y2z

a) Xác định phần hệ số, phần biến của B.

b) Tính giá trị của B tại x = –3, y = –2 và z = \[\frac{1}{2}\]

Hướng dẫn giải

a) Phần hệ số: \[ - \frac{2}{3}\], phần biến: x3y2z

b) Tại x = –3, y = –2 và z = \[\frac{1}{2}\] thì

\[B = - \frac{2}{3}{x^3}{y^2}z = - \frac{2}{3} \cdot {\left( { - 3} \right)^3} \cdot {\left( { - 2} \right)^2} \cdot \frac{1}{2} = 36\]

Câu 3. Tại giá trị nào của x thì đơn thức 4x2y3 có giá trị là 128, biết rằng y = 2 ?

Hướng dẫn giải

Ta có: 4x2⋅23 = 128 ⇒ x2 = 4 ⇒ x = ±2

Câu 4. Cho đơn thức \[A = 2x{y^2}\left( {\frac{1}{2}{x^2}{y^2}x} \right)\]

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn.

c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn.

d) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = –1

e) Chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0 và y ≠ 0

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \[A = 2x{y^2}\left( {\frac{1}{2}{x^2}{y^2}x} \right) = {x^4}{y^4}\]

b) Bậc của đơn thức 8.

c) Phần hệ số: 1, phần biến: x4y4

d) Thay x = 1, y = –1 vào biểu thức A, ta được A = 14⋅14 = 1

e) Vì x4 > 0, y4 > 0, ∀x ≠ 0 và y ≠ 0 nên x4y4 > 0, ∀x ≠ 0 và y ≠ 0

Vậy A luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0 và y ≠ 0

Câu 5. Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 2, y = 3

a) xy

b) 3xy + 4xy

c) 5xy2

Hướng dẫn giải

Thay x = 2, y = 3 vào các biểu thức ta được:

a) xy = 2⋅3 = 6

b) 3xy + 4xy = 7xy = 7⋅2⋅3 = 42

c) 5xy2 = 5⋅2⋅32 = 90

Câu 6. Tính giá trị của đơn thức 2x2y3 tại:

a) x = 2; y = 3

b) x = 0; y = 1

c) x = 1; y = 2

d) x = 2; y = 1

Hướng dẫn giải

a) Thay x = 2; y = 3 vào biểu thức ta có:

2x2y3 = 2⋅22⋅33 = 216

b) Thay x = 0; y = 1 vào biểu thức ta có:

2x2y3 = 2⋅02⋅13 = 0

c) Thay x = 1; y = 2 vào biểu thức ta có:

2x2y3 =2⋅12⋅23 = 16

d) Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức ta có:

2x2y3 =2⋅22⋅13 = 8

Câu 7. Cho hai đơn thức:

A = \[\frac{1}{5}\]x3y2 và B = –10xy4 .

Hai đơn thức có thể cùng có giá trị dương được hay không?

Hướng dẫn giải

Xét tích hai đơn thức:

A⋅B = \[\frac{1}{5}\]x3y2 (–10xy4) = –2x4y6

Ta có: x4 ≥ 0, y6 ≥ 0, ∀x, y nên x4⋅y6 ≥ 0, ∀x, y

Từ đó suy ra: –2x4y6 ≤ 0, ∀x, y ⇒ A⋅B ≤ 0, ∀x, y

Vậy hai đơn thức A và B không thể cùng có giá trị dương.

Câu 8. Cho hai đơn thức A = 2x3, B = –xy4 và C = –3y4z2.

Chứng minh ba đơn thức không thể cùng có giá trị âm.

Hướng dẫn giải

Xét tích ba đơn thức:

A⋅B⋅C = (2x3)⋅(–xy4)⋅(–3y4z2) = 6x4y8z2

Ta có: x4 ≥ 0, y8 ≥ 0, z2 ≥ 0, ∀x, y, z nên x4y8z2 ≥ 0, ∀x, y, z

Từ đó suy ra: 6x4y8z2 ≥ 0, ∀x, y, z ⇒ A⋅B⋅C ≥ 0, ∀x, y, z

Vậy ba đơn thức A, B, C không thể cùng có giá trị âm

Dạng 4. Nhận biết đơn thức đồng dạng

[content_5]

Phương pháp giải

Đặc điểm của đơn thức đồng dạng:

– Hệ số khác 0

– Có cùng phần biến

Ví dụ: Hai đơn thức 2x3y2\[ - \frac{1}{3}\]x3y2 là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến là x3y2

Bài tập vận dụng

Câu 1. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

\[\frac{5}{3}\]x2y; xy2; \[ - \frac{1}{2}\]x2y; x2y; \[\frac{1}{4}\]xy2; xy

Hướng dẫn giải

Nhóm 1: \[\frac{5}{3}\]x2y; \[ - \frac{1}{2}\]x2y; x2y

Nhóm 2: xy2; \[\frac{1}{4}\]xy2

Còn lại đơn thức xy không đồng dạng với các đơn thức đã cho.

Câu 2. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng:

\[A = 1\frac{2}{3}{x^5}{y^2};{\text{ }}B = - 3{x^3}y \cdot \frac{1}{5}{x^2}y;{\text{ }}C = \frac{1}{2}{\left( {xy} \right)^2}\frac{2}{5}{x^3}\]

Hướng dẫn giải

\[\begin{gathered} A = 1\frac{2}{3}{x^5}{y^2} = \frac{5}{3}{x^5}{y^2} \hfill \\ B = - 3{x^3}y \cdot \frac{1}{5}{x^2}y = - \frac{3}{5}{x^5}{y^2}\begin{array}{*{20}{c}} {} \\ {} \\ {} \\ {} \end{array} \hfill \\ C = \frac{1}{2}{\left( {xy} \right)^2}\frac{2}{5}{x^3} = \frac{1}{5}{x^5}{y^2} \hfill \\ \end{gathered} \]

Vậy các đơn thức A, B, C là các đơn thức đồng dạng vì có phấn biến giống nhau và có phần hệ số khác 0.

Câu 3. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:

ab2; \[\frac{1}{2}\]a2b; \[\frac{1}{2}\]abc; –a2b; abc; 3ab2

Hướng dẫn giải

Nhóm 1: ab2; 3ab2

Nhóm 2: \[\frac{1}{2}\]a2b; –a2b

Nhóm 3: \[\frac{1}{2}\]abc; abc

Câu 4. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau đồng dạng: A = mn2m3n; B = nm4n2

Hướng dẫn giải

A = mn2m3n = m4n3

B = nm4n2 =m4n3

Vậy A, B là các đơn thức đồng dạng vì có phấn biến giống nhau và có phần hệ số khác 0.

Dạng 5. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

[content_6]

Phương pháp giải

Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.

Ví dụ: Tìm tổng của hai đơn thức: 2x2y2 và 3x2y2

Ta có: 2x2y2 + 3x2y2 = (2 + 3)x2y2 = 5x2y2

Bài tập vận dụng

Câu 1. Tính tổng của ba đơn thức sau:

a) 3x2; \[\frac{1}{2}\]x2; 2x2

b) 3y; y; –5y

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

\[3{x^2} + \frac{1}{2}{x^2} + 2{x^2} = \left( {3 + \frac{1}{2} + 2} \right){x^2} = \frac{{11}}{2}{x^2}\]

b) Ta có:

3y + y + 5y = (3 + 1 – 5)y = –y

Câu 2. Tìm tổng của ba đơn thức sau:

a) \[\frac{1}{2}{x^2}{y^2}; - \frac{3}{4}{x^2}{y^2};{\text{ }}2{x^2}{y^2}\]

b) 25xy2; 55xy2; 75xy2

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \[\frac{1}{2}{x^2}{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}{y^2} + 2{x^2}{y^2}\]

\[ = \left( {\frac{1}{2} - \frac{3}{4} + 2} \right){x^2}{y^2} = \frac{7}{4}{x^2}{y^2}\]

b) Ta có: 25xy2 +55xy2 + 75xy2

= (25 + 55 + 75)xy2 = 155xy2

Câu 3. Thu gọn biểu thức sau:

a) –3x2 – 0,5x2 + 2,5x2

b) \[ - \frac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \frac{1}{2}{x^3}y} \right) - \left( { - \frac{5}{8}{x^3}y} \right)\]

Hướng dẫn giải

a) Ta có: –3x2 – 0,5x2 + 2,5x2 = –x2

b) Ta có: \[ - \frac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \frac{1}{2}{x^3}y} \right) - \left( { - \frac{5}{8}{x^3}y} \right)\]

\[\begin{gathered} = - \frac{3}{4}{x^3}y - \frac{1}{2}{x^3}y + \frac{5}{8}{x^3}y\begin{array}{*{20}{c}} {} \\ {} \\ {} \\ {} \end{array} \hfill \\ = \left( { - \frac{3}{4} - \frac{1}{2} + \frac{5}{8}} \right){x^3}y = - \frac{5}{8}{x^3}y \hfill \\ \end{gathered} \]

Câu 4. Viết các đơn thức sau thành tổng hoặc hiệu của các đơn thức trong đó có một đơn thức bằng x2y:

a) 5x2y

b) –2x2y

c) x2y

Hướng dẫn giải

a) 5x2y = 4x2y + x2y

b) –2x2y = x2y – 3x2y

c) x2y = 2x2y – x2y

Câu 5. Tính tổng của các đơn thức sau: 3xy; 2xy; 4xy

Hướng dẫn giải

3xy + 2xy + 4xy = (3 + 2 + 4)xy = 9xy

Câu 6. Rút gọn biểu thức sau: A = a2b + 2a2b – 5ba2

Hướng dẫn giải

A = a2b + 2a2b – 5ba2

= (1 + 2 – 5)a2b = –2a2b

Câu 7. Viết đơn thức 4a2bc thành tổng hoặc hiệu của các đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 5a2bc

Hướng dẫn giải

4a2bc = 5a2bc – a2bc