Tổng hợp các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh

Mỗi tính từ sẽ đi với các giới từ khác nhau và không theo một quy luật nào cả, đây cũng là điểm khó trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh. Để giúp bạn đọc hệ thống được các giới từ đi với tính từ thích hợp, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các tính từ đi với các giới từ phù hợp.

Tính từ + TO

Tính từ đi với TO

Tính từ đi với TONghĩa
acceptablecó thể chấp nhận
accustomedquen
agreeablecó thể đồng ý
applicablecó thể ứng dụng
appropriatethích hợp
addicted to stsay mê cái gì
bad to stcó hại cho, không tốt cho
cofltrarytrái với
clearrõ ràng
closegần
dedicatedhiến dâng
devotedcống hiên
engagedtinh hoa
equalcông bằng
essentialcần thiết
friendly (to / with)thân thiện
faithfultrung thành
good to sbtử tế với ai
generoushào phóng
grateful to sbbiết ơn ai
thankful to sbbiết ơn ai
harmfulcó hại
importantquan trọng
indifferentthờ ơ, lãnh đạm
kind to sbtử tế với ai
knownđược biết đến
likelycó khả năng / có thể thích hợp
loyaltrung thành
luckymay mắn
marriedkết hôn
opencởi mở
pleasantvui
politelịch sự
preferablethích hơn
relatedliên quan
responsible to sbchịu trách nhiệm với ai đó
rudethô lỗ
similargiống
strangexa lạ
subjectdễ bị / khó tránh
truetrung thực

Xem thêm: Giới từ trong tiếng Anh

Tính từ + OF

Tính từ đi với OF

Tính từ đi với ofNghĩa
afraidsợ
awareý thức
ashamedxấu hổ
boastfulkhoe khoang
capablecó khả năng
careful (of, with, about)cẩn thận
carelessbất cẩn
certainchắc chắn
confidenttin
desirouskhao khát
doutful (about, of)nghi ngờ
fondthích
forgetfulquên
frighttenedsợ
fullđầy
gladvui mừng
guiltytội lỗi
hopefullhi vọng
innocentvô tội
independentđộc lập
jealousghen tị
proudtự hào
quick of/atnhanh
sure (of, about)chắc chắn
sickchán nản
scaredsợ hãi
shortthiếu hụt
thoughtfulchu đáo, ân cần
thoughtlesskhông chu đáo, không ân cần
tolerantkhoan dung
terrifiedsợ hãi
tiredmệt mỏi
worthyxứng đáng

Xem thêm: Giới từ đi với động từ

Tính từ + FOR

Tính từ đi với FOR

Tính từ đi với forNghĩa
anxious (for, about)lo âu
appropriatethích hợp
availablecó thể dùng được
bad for stcó hại cho
convenientthuận lợi
difficultkhó
dangerousnguy hiểm
eagerháo hức, hăm hở
enoughđủ
famousnổi tiếng
fitvừa vặn
good (for health / something)tốt
grateful (for something)biết ơn
thankful (for something)biết ơn
latetrễ
necessarycần thiết
perfecthoàn hảo
perfecthoàn hảo
prepared for some thingchuẩn bị
qualifiedcó phẩm chất
responsible for something / V_ingcó trách nhiệm
readysẵn sàng
sorry about something for V_ing / clause / sblầy làm thương hại
sufficentđầy đủ
suitable (for / to)thích hợp
usefulcó lợi ích

Xem thêm: Danh từ đi với giới từ

Tính từ + AT

Tính từ đi với AT

Tính từ đi với atNghĩa
amazed (at / by)ngạc nhiên bởi
amused (at / by)ngạc nhiên, thích thú
angry (at / about)giận giữ
annoyed (at / about)bực mình
astonished (at / by)ngạc nhiên
bad (at something)tệ về cái gì
cleverthông minh
clumsyvụng về
excellentxuất sắc
furious (at / about)giận giữ về cái gì
good (at / something)giỏi
hopelessvô vọng
presentcó mặt
quicknhanh
skilfulcó năng khiếu
suprised (at / by)ngạc nhiên
slowchậm

Tính từ + with

H5

Tính từ đi với withNghĩa
acquaintedquen
annoyedgiận
bored / fed upchán
coveredbao phủ
crowdedđông
disapointedthất vọng
delightedhài lòng
pleasedhài lòng
popularnổi tiếng
patientkiên nhẫn
satisfiedthỏa mãn
friendly to / withthân thiện

Xem thêm: Cách dùng in on at trong tiếng Anh

Tính từ + in

Tính từ đi với inNghĩa
absorbedthích, say mê
honestthật thà
interestedthích thú
involvedliên quan, dính líu
proficient (at / in)thành thạo
richgiàu
successfulthành công
weakyếu, kém

Tính từ + from

Tính từ đi với fromNghĩa
absentvắng
awayđi vắng, đi xa
differentkhác
distinctkhác biệt
divorcedcách ly, cách xa
freemiễn phí
farxa
isolatedcách li, cách biệt
safean toàn
seperateriêng lẻ

Tính từ + about

Tính từ đi với aboutNghĩa
anxiouslo lắng
confusedbối rối, nhầm lẫn
curioustò mò, hiếu kì
disapointed (about / with)thất vọng
enthusiasticnhiệt tình
excitedhứng thú
happyvui vẻ
optimisticlạc quan
pessimisticbi quan
reluctantmiễn cưỡng
sad = upsetbuồn
surechắc chắn
seriousđứng đắn, nghiêm túc
worriedbồn chồn, lo lắng

Tính từ  + on

Tính từ đi với onNghĩa
keenthích
dependentphụ thuộc
expertchuyên gia

Cách học thuộc giới từ đi với tính từ

Không có quy tắc chính là điều khó học nhất của phần này. Một mẹo đặt ra là hãy tiếp xúc nhiều thì các kiến thức này sẽ nhanh chóng là của bạn. Bạn có thể học bằng 3 bước sau đây:

  • Bước 1: Tải và in các bảng trên tại đây
  • Bước 2: Làm các bài tập tính từ đi kèm giới từ
  • Bước 3: Liên tục tra cứu khi làm

Để học ngữ pháp tiếng anh một cách toàn diện, bạn có thể theo dõi phương pháp mà hàng trăm đọc giả trên Verbalearn đã áp dụng thành công.

Trên đây là tổng hợp tính từ đi kèm giới từ theo các giới từ khác nhau. Mong rằng, bài viết tổng hợp trên sẽ giúp bạn đọc nắm chắc được điểm ngữ pháp trên.

Viết một bình luận