Hàm số liên tục | Lý thuyết & các dạng bài tập (Có tài liệu)

Tìm hiểu chuyên mục hàm số liên tục thông qua các định lý liên tục tại điểm, trong khoảng và cách giải 5 dạng toán đặc trưng hay gặp. Bài viết đa phần trình bày các nội dung về hàm liên tục trong toán học giải tích và tập trung vào phương pháp giải bài tập mà không tập trung vào phần lý thuyết chuyên sâu.

Hàm số liên tục là gì?
Hàm số liên tục được định nghĩa là hàm số không có sự thay đổi đột ngột trong giá trị của nó

Lý thuyết hàm số liên tục

1. Hàm số liên tục là gì?

Hàm số liên tục (hàm liên tục) là hàm số không có sự thay đổi đột ngột trong giá trị của nó – được gọi là các điểm gián đoạn. Nói bao quát hơn sự thay đổi rất ít đầu vào của hàm liên tục thì sự chênh lệch đầu ra cũng nhỏ. Ngược lại với hàm số liên tục là hàm gián đoạn. [1]Wikipedia, Hàm liên tục, 17/05/2022

Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại điểm c trên trục số thực, nếu giới hạn của f(x) khi x tiến tới c, bằng giá trị f(c). Hàm số được gọi là liên tục trên khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng. Một hàm số được gọi là gián đoạn tại một điểm khi nó không liên tục tại điểm đó.

2. Hàm số liên tục tại một điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K.

+) Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu .

+) Hàm số y = f(x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.

4. Hàm số liên tục trên một khoảng

1. Định lý 1

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu có liên tục trên khoảng (a; b) và

.

+) Khái niệm hàm số liên tục trên nửa khoảng, như (a; b), [a; +∞),… được định nghĩa một cách tương tự.

+) Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó.

Định lý: Hàm số liên tục trên một khoảng

2. Định lý 2

Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ.

3. Định lý 3

+) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng.

4. Định lí 4

Giả sử y = f(x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó

+) Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g (x), và y = f(x).g(x) liên tục tại x0

+) Hàm số liên tục tại x0 nếu g(x0) ≠0

5. Định lí 5

Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) < 0, thì tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a; b) sao cho f(c) =0.

+) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) =0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (a; b)

Dạng 1

Dạng xét tính liên tục tại một điểm

1.1. Phương pháp giải

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại một điểm x0 ∈ D, ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tính f(x0)

Bước 2: Tìm

Bước 3: So sánh và rút ra kết luận.

+) Nếu thì hàm số f(x) liên túc tại điểm x0.

+) Nếu thì hàm số f(x) không liên tục (gián đoạn) tại điểm x0.

1.2. Bài tập vận dung

[ads]

Bài tập 1. Cho hàm số:

với a là hằng số.

Xét tính liên tục của hàm số tại x0 = 1

Lời giải

Ta có:

Nếu a = 2 thì hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 = 1

Nếu a ≠ 2 thì hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x0 = 1

Bài tập 2. Cho hàm số:

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = 0

Lời giải

Ta có:

Ta có

Vậy hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = 0.

Bài tập 3: Cho hàm số:

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = 1.

Lời giải

Ta có:

Vậy hàm số f(x) liên tục tại x = 1.

Bài tập 4. Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x0 = 2

Lời giải

Ta có

Vậy hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 = 2.

Bài tập 5. Cho hàm số f(x) xác định bởi:

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 = 4

Ta có:

Vậy hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x0 = 4.

Bài tập 6: Cho hàm số:

.

Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 2.

Lời giải:

Ta có:

Điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) liên tục tại x0 = 2 là

Bài tập 7. Cho hàm số:

.

Tìm m đề hàm số liên tục tại x0 = 2.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại điểm x0 = 2 thì

Bài tập 8. Cho hàm số:

Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 0.

Lời giải

Ta có

Để hàm số liên tục tại x0 = 0 thì

Bài tập 9. Cho hàm số

.

Tìm a để hàm số liên tục tại x0 = 1.

Lời giải

Ta có

f(x) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi

Bài tập 10. Cho hàm số:

.

Tìm a đề hàm số liên tục tại x0 =1

Lời giải.

Ta có:

Hàm số f(x) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi

Bài tập 11. Cho hàm số

.

Tìm a đề hàm số liên tục tại x0 = 0

Lời giải.

Ta có:

Hàm số f(x) liên tục tại x0 = 0 khi và chỉ khi

Bài tập 12. Cho hàm số

.

Tìm các giá trị của tham số để f(x) liên tục tại x = 1

Lời giải.

Ta có:

Nếu a = −3 thì:

Và f(1) = 0

Nên hàm không liên tục tại x = 1

Nếu a ≠ −3 thì

Nhưng f(1) = 3 + a ≠ 0

Nên hàm không liên tục tại x = 1

Vậy không có giá trị nào của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài tập 13. Tìm a, b để hàm số sau liên tục tại x0 = 1.

Lời giải.

Ta có:

Hàm số f(x) liên tục tại x0 = 1 khi và chỉ khi

.

Điều này xảy ra khi và chỉ khi

Bài tập 14. Tìm m để hàm số sau liên tục tại x0 = 0.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x0 = 0 thì

Bài tập 15. Cho hàm số:

.

Tìm a, b để hàm số liên tục tại x0 = a.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x0 = a thì

Bài tập 16. Cho hàm số:

.

Tìm a để hàm số f(x) liên tục tại x0 = 2.

Lời giải

Ta có:

Vậy

Hàm số liên tục tại x0 = 2 thì

Bài tập 17. Cho hàm số:

.

Tìm số tự nhiên n để hàm số liên tục tại x0 = 1.

Lời giải

Ta có:

Vậy

Hàm số liên tục tại x0 = 2 khi và chỉ khi

Dạng 2

Dạng hàm số liên tục trên một tập hợp

2.1. Phương pháp giải

Hàm đa thức liên tục trên ℝ.

Hàm phân thức hữu tỉ, hàm lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

2.2. Bài tập vận dụng

Bài tập 1. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của chúng

1)

2)

Lời giải

1) Tập xác định của hàm số D = ℝ

Khi x ≠ –1, là hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên (−∞ ;−1) ∪ (−1; +∞).

Tại điểm x = −1, ta có f(–1) = −3

Do đó hàm số liên tục tại x = −1

Vậy hàm số liên tục trên ℝ

2) Tập xác định của hàm số là D= ℝ

Khi x ≠ 1, là hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên (−∞ ;1) ∪ (1; +∞).

Tại điểm x = 1, ta có f(1) = 3

Do đó hàm số gián đoạn tại x = 1

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{1}.

Bài tập 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của chúng.

1)

2)

3)

Lời giải

1) Tập xác định của hàm số D = ℝ

Khi x > 2, là hàm đa thức nên liên tục trên (2; +∞)

Khi x < 2, là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; 2)

Tại điểm x = 2, ta có f(2) = 10

Vì không tồn tại nên hàm số gián đoạn tại x = 2.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{2}.

2) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x > 1, là hàm đa thức nên liên tục trên (1; +∞).

Khi x < 1, là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; 1).

Tại điểm x = 1, ta có f(1) = 3

nên hàm số liên tục tại x = 1.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ.

3) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x > 3, là hàm đa thức nên liên tục trên (3; +∞).

Khi 0 < x < 3, là hàm đa thức nên liên tục trên (0; 3).

Khi x < 0, là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; 0).

Tại điểm x = 3, ta có f(3) = 10.

nên hàm số liên tục tại x = 3.

Tại điểm tại x = 0, ta có f(0) = −5.

.

Vì không tồn tại nên hàm số gián đoạn tại x = 0.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{0}

Bài tập 3. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của chúng.

1)

2)

Lời giải.

1) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x ≠ 2, là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên (−∞; 2) ∪ (2; +∞).

Tại điểm x = 2, ta có f(2) = 1

Do đó hàm số gián đoạn tại x = 2

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{2}

2) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x ≠ 1, là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên (–∞; 1) ∪ (1; +∞)

Tại điểm x = 1, ta có f(1) = 3

Do đó hàm số liên tục tại x = 1

Vậy hàm số liên tục trên ℝ.

Bài tập 4. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của chúng

1)

2)

3)

Lời giải

1) Tập xác định của hàm số D = ℝ.

Khi x > –2, f(x) = x2 là hàm đa thức nên liên tục trên (–2; +∞)

Khi x < –2, f(x) = 2 – x là hàm đa thức nên liên tục trên (–∞; –2)

Tại điểm x = –2, ta có f(–2) = 4

nên hàm số liên tục tại x = 2

Vậy hàm số liên tục trên ℝ

2) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x > −1, f(x) = 3x − 2 là hàm đa thức nên liên tục trên (−1; +∞).

Khi x < −1, f(x) = x2 – 6 là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; −1)

Tại điểm x = −1, ta có f(−1) = 1

Vì không tồn tại nên hàm số gián đoạn tại x = −1.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{−1}.

3) Tập xác định của hàm số là D = ℝ

Khi x > 3, f(x) = x + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên (3; +∞).

Khi 1 < x < 3, f(x) = x2 là hàm đa thức nên liên tục trên (1; 3)

Khi x < 1, f(x) = 4x2 – 3 là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; 1).

Tại điểm x = 3, ta có f(3) = 4.

Vì không tồn tại nên hàm số gián đoạn tại x = 3.

Tại điểm x = 1, ta có f(1) = 1

nên hàm số liên tục tại x = 1.

Vậy hàm số liên tục trên ℝ \{3}.

Dạng 3

Dạng tìm tham số để hàm số liên tục

3.1. Phương pháp giải

Hàm số y = f(x) liên tục tại điểm x0

3.2. Bài tập vận dụng

[ads]

Bài tập 1. Tìm tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x0 = 2.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x0 = 2 ⇔ 8 − m = 2 + m ⇔ m = 3

Bài tập 2. Tìm tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x0 = −1.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại

.

Bài tập 3. Tìm tham số m để hàm số sau gián đoạn tại điểm x0 = 1.

Lời giải

Ta có:

Mặt khác:

Để hàm số gián đoạn tại

Bài tập 4. Cho hàm số

.

Tìm m để hàm số gián đoạn tại điểm x = 2.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số gián đoạn tại x = 2 khi và chỉ khi

.

Bài tập 5. Cho hàm số

.

Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x = 3.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x = 3 khi và chỉ khi

.

Bài tập 6. Cho hàm số

.

Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x = 1.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi

.

Bài tập 7. Cho hàm số

.

Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x = 1.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi:

1 + m = –2 ⇔ m = −3.

Bài tập 8. Cho hàm số

.

Tìm a, b để hàm số liên tục tại điểm x = 1.

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi

Bài tập 9. Cho hàm số

.

Tìm m để hàm số liên tục tại điểm .

Lời giải

Ta có:

Để hàm số liên tục tại

Dạng 4

Dạng bài chứng minh phương trình có nghiệm

4.1. Phương pháp giải

+) Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục trên D và có hai số a,b ∈ D sao cho f(a).f(b)<0.

+) Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (ai; ai+1) (i = 1, 2, …, k) nằm trong D sao cho f(ai).(ai+1) < 0.

4.2. Bài tập vận dụng

Bài tập 1. Chứng minh rằng phương trình 2x4 – 2x3 – 3 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (−1; 0).

Lời giải

Đặt f(x) = 2x4 – 2x3 – 3.

Vì f(x) là hàm đa thức xác định trên R nên f(x) liên tục trên ℝ ⇒ f(x) liên tục trên [−1; 0]

Ta có: f(0) = −3; f(−1) = 1 ⇒ f(−1).f(0) < 0.

⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng(−1; 0) (đpcm).

Bài tập 2. Chứng minh rằng phương trình 6x3 + 3x2 – 31x + 10 = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Lời giải

Đặt f(x) = 6x3 + 3x2 – 31x + 10.

TXĐ: D = ℝ ⇒ f(x) liên tục trên ℝ ⇒ f(x) liên tục trên [−3; 2].

Ta có:

có nghiệm thuộc (−3; 0).

có nghiệm thuộc (0; 1).

có nghiệm thuộc (1; 2)

Mặt khác vì f(x) là một đa thức bậc 3 nên phương trình f(x) = 0 chỉ có tối đa 3 nghiệm.

Vậy phương trình f(x) = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt (đpcm).

Bài tập 3. Chứng minh rằng phương trình x – 1 + sinx = 0 có nghiệm

Lời giải

Xét hàm số f(x) = x − 1 + sinx liên tục trên

Ta có:

Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm

Vậy phương trình x – 1 + sinx = 0 có nghiệm (đpcm).

Bài tập 4. Chứng minh rằng phương trình (m2 + m + 4) x2017 – 2x + 1 = 0 luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của tham số m.

Lời giải

Xét hàm số f(x) = (m2 + m + 4) x2017 – 2x + 1 liên tục trên [−1; 0].

⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−1; 0) với mọi giá trị của tham số m (đpcm)

Vậy f(x) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của tham số m (đpcm).

Bài tập 5. Chứng minh rằng phương trình acos2x + bsinx + cosx = 0 luôn có nghiệm với mọi tham số a, b.

Lời giải

Đặt f(x) = acos2x + bsinx + cosx có tập xác định là ℝ ⇒ f(x) liên tục trên ℝ

nên trong bốn số phải có hai số mà tích của chúng bé hơn hoặc bằng không.

Vậy phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm với mọi tham số a, b (đpcm).

Bài tập 6. Chứng minh phương trình x4 – x3 – 2x2 – 15x – 25 = 0 có ít nhất 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm.

Lời giải

Xét hàm số f(x) = x4 – x3 – 2x2 – 15x – 25 liên tục trên ℝ

Ta có

f(−2).f(0) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−2; 0) (1)

f(0).f(4) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 4) (2)

Từ (1),(2) suy ra phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm âm và ít nhất một nghiệm dương (đpcm).

Bài tập 7. Chứng minh phương trình x4 – 2x2 + 3x – 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.

Lời giải

Xét hàm số f(x) = x4 – 2x2 + 3x – 1 = 0 ⇒ f là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ ⇒ f liên tục trên các đoạn [−2; 0] , [0; 2].

Ta có

f(−2).f(0) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−2; 0)

f(0).f(2) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 2)

Vậy phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm (đpcm).

Bài tập 8. Chứng minh rằng phương trình x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt

Lời giải

Xét hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2

⇒ f là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ

⇒ f liên tục trên các đoạn [0; 1], [1; 2], [2; 4].

Ta có:

f(0).f(1) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1).

f(1).f(2) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (1; 2).

f(2).f(4) < 0 ⇒ f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (2; 4).

Vậy phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm phân biệt

Bài tập 9. Chứng minh rằng phương trình x + 1 + cosx = 0 có nghiệm.

Lời giải

Xét hàm số f(x) = x + 1 + cosx liên tục trên [−π; 0]

Và có

Suy ra phương trình f(x) = 0 có nghiệm x0 ∈ (−π; 0).

Vậy phương trình x + 1 + cosx = 0 có nghiệm.

Bài tập 10. Chứng minh rằng phương trình sau có đúng 5 nghiệm phân biệt:

Lời giải

Phương trình đã cho tương đương

x5 + 2x3 + 25x2 + 14x + 2 = (3x2 + x + 1)2

⇔ x5 – 9x4 – 4x3 + 18x2 + 12x + 1 = 0 (1)

Xét hàm số f(x) = x5 – 9x4 – 4x3 + 18x2 + 12x + 1 liên tục trên ℝ.

Ta có:

Do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng

Mặt khác f(x) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm phân biệt.

Bài tập 11. Chứng minh rằng phương trình (1 – m2) x5 – 3x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi giá trị của m.

Lời giải

Xét hàm số y = f(x) = (1 – m2) x5 – 3x – 1

Hàm số y = f(x) liên tục trên R nên liên tục trên [−1; 0]

f(0) = –1; f(–1) = m2 + 1 ⇒ f(0).f(–1) < 0, ∀m

⇒ Phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (−1; 0), ∀m.

Vậy phương trình (1 – m2).x5 – 3x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi giá trị của m.

Bài tập 12. Chứng minh rằng phương trình

có ít nhất 2 nghiệm với mọi của m > 1.

Lời giải.

Điều kiện: x ≠ −1; x ≠ 2.

Phương trình đã cho ⇔ x4 – x2 + mx – 3m + 1 = m.(x2 – x – 2)

⇔ x4 – x2 + 1 – m.(x2 – 2x + 1) = 0

Xét hàm số f(x) = x4 – x2 + 1 – m (x – 1)2 liên tục trên ℝ.

Ta có f(−1) = −1 − 4m > 0; f(0) = 1 − m < 0; f(1) = 1 > 0

Suy ra f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm thỏa −1 < x1 < 0 < x2 < 1 với mọi m > 1.

Vậy phương trình đã cho có ít nhất 2 nghiệm với mọi m > 1.

Bài tập 13. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.

Lời giải.

Điều kiện:

Xét hàm số f(x) = sinx – cosx – msinx.cosx liên tục trên .

Do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm

Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.

Bài tập 14. Cho phương trình f(x) = ax2 + bx + c = 0, biết a.f(c) < 0. Chứng minh rằng phương trình a.(ax2 + bx + c)2 + b.(ax2 + bx + c) + c = x có nghiệm.

Lời giải.

Xét hàm số g(x) = a.(ax2 + bx + c)2 + b.(ax2 + bx + c) + c – x liên tục trên ℝ.

Ta có: a.f(c) < 0 ⇒ f(x) = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 < c < x2.

Suy ra g(x1) = a.(f(x1))2 + b.f(x1) + c – x1 = c – x1 > 0 và tương tự g(x2) = c − x2 < 0

Do đó g(x1).g(x2) < 0 ⇒ (đpcm).

Bài tập 15. Chứng minh rằng phương trình x5 + 3x + 1 = 0 có đúng một nghiệm.

Lời giải.

Xét hàm số f(x) = x5 + 3x + 1 là hàm liên tục trên ℝ

Mặt khác: f(−1) = −1, f(0) = 1 ⇒ f(−1).f(0) = −1 < 0

Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (−1; 0).

Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2.

Khi đó:

Do:

Nên (1) ⇔ x1 = x2

Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm (đpcm).

Dạng 5

Dạng toán tổng hợp hàm số liên tục

Bài tập 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 0.

Lời giải.

Xét tại x0 = 0, ta có:

Suy ra:

Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0 = 0.

Bài tập 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập số thực ℝ.

Lời giải.

TXĐ của hàm số D = ℝ

Với x ≠ 0 thì:

liên tục trên mọi điểm x ≠ 0

Xét tại x = 0:

Do:

Nên ta có:

Trong đó:

+)

+)

Suy ra:

Do:

Nên hàm số f(x) gián đoạn tại x = 0

Bài tập 3. Tìm giá trị của m để hàm số sau liên tục tại điểm x0 = 0.

Lời giải.

Suy ra hàm số f(x) liên tục tại

Bài tập 4. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó.

Lời giải.

TXĐ của hàm số D = [−2; 2].

Với x0 ∈ (−2; 2) \ {0}, ta có:

Mặt khác:

Suy ra hàm số f(x) liên tục tại mọi x0 ∈ [−2; 2] \ {0}.

Xét tại x0 = 0, ta có:

Suy ra f(x) liên tục tại x0 = 0.

Vậy f(x) liên tục trên tập xác định D = [−2; 2] của nó.

Bài tập 5. Chứng minh rằng phương trình m(x – 2)3(x – 3) + 2x – 5 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.

Lời giải.

Xét hàm số f(x) = m(x – 2)3(x – 3) + 2x – 5

Ta có: f(x) liên tục trên ℝ;

f(2) = −1, f(3) = 1 ⇒ f(2).f(3) = −1 < 0.

Suy ra f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (2; 3).

Vậy phương trình m(x – 2)3(x – 3) + 2x – 5 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.

Tài liệu Hàm Số Liên Tục

1. Thông tin tài liệu

Thông tin
Tên tài liệuChuyên Đề Hàm Số Liên Tục
Tác giảverbalearn.org
Số trang26

2. Mục lục

  • Tóm tắt lý thuyết
  • Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
  • Dạng 2: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định
  • Dạng 3: Chứng minh phương trình có nghiệm

3. Xem tài liệu

[ads]

Chuyên đề hàm số liên tục 1 Chuyên đề hàm số liên tục 2 Chuyên đề hàm số liên tục 3 Chuyên đề hàm số liên tục 4 Chuyên đề hàm số liên tục 5 Chuyên đề hàm số liên tục 6 Chuyên đề hàm số liên tục 7 Chuyên đề hàm số liên tục 8 Chuyên đề hàm số liên tục 9 Chuyên đề hàm số liên tục 10 Chuyên đề hàm số liên tục 11 Chuyên đề hàm số liên tục 12 Chuyên đề hàm số liên tục 13 Chuyên đề hàm số liên tục 14 Chuyên đề hàm số liên tục 15 Chuyên đề hàm số liên tục 16 Chuyên đề hàm số liên tục 17 Chuyên đề hàm số liên tục 18 Chuyên đề hàm số liên tục 19 Chuyên đề hàm số liên tục 20 Chuyên đề hàm số liên tục 21 Chuyên đề hàm số liên tục 22 Chuyên đề hàm số liên tục 23 Chuyên đề hàm số liên tục 24 Chuyên đề hàm số liên tục 25 Chuyên đề hàm số liên tục 26

Nguồn tham khảo

VerbaLearn chỉ sử dụng các nguồn tham khảo chất lượng cao, bao gồm các nghiên cứu được đánh giá cùng chuyên mục để hỗ trợ các dữ liệu trong bài viết. Từ đó luôn giữ cho nội dung trên website chính xác và đáng tin cậy nhất. Mang thêm nguồn thông tin hữu ích đến bạn đọc thông qua các nguồn được nghiên cứu.

1. Wikipedia, Hàm liên tục, 17/05/2022

Câu hỏi thường gặp

Hàm số liên tục là gì?

Hàm số liên tục (hàm liên tục) là hàm số không có sự thay đổi đột ngột trong giá trị của nó – được gọi là các điểm gián đoạn. Nói bao quát hơn sự thay đổi rất ít đầu vào của hàm liên tục thì sự chênh lệch đầu ra cũng nhỏ. Ngược lại với hàm số liên tục là hàm gián đoạn.

Hàm số liên tục khi nào?

Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại điểm c trên trục số thực, nếu giới hạn của f(x) khi x tiến tới c, bằng giá trị f(c). Hàm số được gọi là liên tục trên khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng. Một hàm số được gọi là gián đoạn tại một điểm khi nó không liên tục tại điểm đó.